CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 89 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
61 1.003621.000.00.00.H31 Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) Sở Nội Vụ QLNN chuyên ngành, hội, quỹ
62 2.000713.000.00.00.H31 Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương Sở Nội Vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
63 1.003916.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) Sở Nội Vụ QLNN chuyên ngành, hội, quỹ
64 1.001550.000.00.00.H31 Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức Sở Nội Vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
65 1.003950.000.00.00.H31 Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) Sở Nội Vụ QLNN chuyên ngành, hội, quỹ
66 1.000788.000.00.00.H31 Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức Sở Nội Vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
67 1.003920.000.00.00.H31 Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ Sở Nội Vụ QLNN chuyên ngành, hội, quỹ
68 1.000780.000.00.00.H31 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP Sở Nội Vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
69 1.003879.000.00.00.H31 Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh Sở Nội Vụ QLNN chuyên ngành, hội, quỹ
70 1.000766.000.00.00.H31 Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội Vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
71 1.003866.000.00.00.H31 Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) Sở Nội Vụ QLNN chuyên ngành, hội, quỹ
72 1.000654.000.00.00.H31 Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội Vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
73 1.000638.000.00.00.H31 Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội Vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
74 2.000269.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội Vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
75 2.000264.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội Vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo