CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 136 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
76 1.010828.000.00.00.H31 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
77 1.010829.000.00.00.H31 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
78 1.010830.000.00.00.H31 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
79 2.001157.000.00.00.H31 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
80 2.001396.000.00.00.H31 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
81 2.002307.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
82 2.002308.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
83 1.010801.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
84 1.010806.000.00.00.H31 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
85 1.010810.000.00.00.H31 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
86 1.010817.000.00.00.H31 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
87 1.010827.000.00.00.H31 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
88 1.010814.000.00.00.H31 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
89 1.010815.000.00.00.H31 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
90 1.010816.000.00.00.H31 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công