CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1774 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
76 1.001806.000.00.00.H31 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
77 2.000051.000.00.00.H31 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
78 2.000056.000.00.00.H31 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
79 2.000144.000.00.00.H31 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
80 2.000216.000.00.00.H31 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
81 2.000286.000.00.00.H31 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
82 2.000477.000.00.00.H31 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
83 1.000154.000.00.00.H31 Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
84 1.000243.000.00.00.H31 Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
85 1.000389.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
86 1.000482.000.00.00.H31 Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
87 1.000509.000.00.00.H31 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
88 1.000553.000.00.00.H31 Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
89 1.010927.000.00.00.H31 Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
90 1.010928.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp