CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 19 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.001310.000.00.00.H31 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
2 2.000144.000.00.00.H31 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
3 2.000216.000.00.00.H31 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
4 2.000282.000.00.00.H31 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
5 1.004946.000.00.00.H31 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Trẻ em
6 1.000154.000.00.00.H31 Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
7 1.000482.000.00.00.H31 Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
8 1.010814.000.00.00.H31 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
9 1.010815.000.00.00.H31 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
10 1.010816.000.00.00.H31 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
11 1.010826.000.00.00.H31 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
12 1.010831.000.00.00.H31 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
13 1.000143.000.00.00.H31 Thủ tục khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Việc làm
14 1.001881.000.00.00.H31 Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Việc làm
15 1.011546.000.00.00.H31 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Việc làm